Tỷ giá USD hôm nay 14/4: Giá đô la tiếp tục đà giảm về mốc thấp nhất trong 2 tháng qua
Tỷ giá USD hôm nay 14/4, tỷ giá USD trên thế giới và trong nước được dự đoán đồng loạt giảm.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng đô la Mỹ giảm 2 đồng, hiện ở mức 23.606 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 101,006 điểm với mức giảm 0,52% khi chốt phiên ngày 13/4.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView) |
Tỷ giá USD và các đồng tiền chủ chốt trên thị trường thế giới rạng sáng 14/4 theo Bloomberg (theo giờ Việt Nam) |
Hiện 1 Euro đổi 1,1048 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2527 USD. 1 USD đổi 132,580 Yên. 1 USD đổi 1,3340 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6786 USD.
Tỷ giá USD hôm nay tiếp tục đà giảm
Đồng đô la đã giảm xuống mức thấp nhất trong hai tháng so với rổ tiền tệ và mức thấp nhất trong một năm so với đồng euro vào thứ Năm sau khi giá sản xuất của Mỹ bất ngờ giảm trong tháng 3, thúc đẩy kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang sắp kết thúc chu kỳ tăng lãi suất.
Chỉ số giá sản xuất (PPI) cho nhu cầu cuối cùng đã giảm 0,5% trong tháng trước. Trong 12 tháng tính đến tháng 3, PPI đã tăng 2,7%. Đó là mức tăng hàng năm nhỏ nhất kể từ tháng 1 năm 2021 và theo sau mức tăng 4,9% trong tháng Hai. PPI được đưa ra sau khi dữ liệu lạm phát chỉ số giá tiêu dùng (CPI) vào thứ Tư được công bố ở mức 5% so với cùng kỳ vào tháng Ba, giảm từ mức 6% trong tháng Hai. Lạm phát cơ bản - loại trừ giá lương thực và năng lượng dễ biến động - đã tăng lên 5,6%, từ mức 5,5% của tháng trước.
Các nhà giao dịch hợp đồng tương lai quỹ Fed đang định giá lãi suất cơ bản của Fed sẽ đạt mức cao nhất là 5,01% vào tháng 6, từ mức 4,830% hiện tại.
Bản phát hành kinh tế quan trọng tiếp theo của Hoa Kỳ sẽ là doanh số bán lẻ vào thứ Sáu, sẽ được phân tích về mức độ ảnh hưởng của lạm phát đến chi tiêu của người tiêu dùng. Dữ liệu khác vào thứ Năm cho thấy số lượng người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới tăng hơn dự kiến vào tuần trước, một dấu hiệu nữa cho thấy các điều kiện thị trường lao động đang nới lỏng do chi phí vay cao hơn làm giảm nhu cầu trong nền kinh tế.
Chỉ số đồng đô la giảm xuống 100,84, mức thấp nhất kể từ ngày 2 tháng 2. Đồng euro đạt 1,10680 đô la, mức cao nhất kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2022
Đồng đô la giảm 0,32% so với đồng yên xuống 132,77. Đồng đô la Úc, vốn nhạy cảm với rủi ro đã đạt 0,67965 đô la, tăng khoảng 1,4% trong ngày và cao nhất kể từ ngày 24 tháng 2. Việc làm của Úc đã vượt qua kỳ vọng trong tháng thứ hai liên tiếp trong khi tỷ lệ thất nghiệp giữ gần mức thấp nhất trong 50 năm, một báo cáo mạnh mẽ rõ ràng cho thấy chiến dịch thắt chặt của ngân hàng trung ương có thể chưa kết thúc.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ | Mua | Bán |
1 USD = | 23.450 VND | 24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 14/4 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 14/4 |
1. BIDV - Cập nhật: 13/04/2023 13:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 23,295 | 23,295 | 23,595 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,076 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,248 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 28,644 | 28,817 | 29,909 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 2,923 | 2,944 | 3,030 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 25,581 | 25,736 | 26,558 |
Yên Nhật | JPY | 171.87 | 172.9 | 181.03 |
Baht Thái Lan | THB | 650.1 | 656.67 | 717.87 |
Dollar Australia | AUD | 15,390 | 15,483 | 15,961 |
Dollar Canada | CAD | 17,108 | 17,212 | 17,748 |
Dollar Singapore | SGD | 17,308 | 17,412 | 17,919 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,230 | 2,305 |
Kip Lào | LAK | - | 1.05 | 1.45 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,400 | 3,514 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,208 | 2,283 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,355 | 3,467 |
Rub Nga | RUB | - | 258 | 332 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,307 | 14,394 | 14,743 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16 | - | 18.76 |
Euro | EUR | 25,276 | 25,344 | 26,494 |
Dollar Đài Loan | TWD | 694.52 | - | 789.27 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,978.82 | - | 5,468.83 |